Ý nghĩa của từ chín chắn là gì:
chín chắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chín chắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chín chắn mình

1

18 Thumbs up   5 Thumbs down

chín chắn


thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   3 Thumbs down

chín chắn


Chín chắn là sự cận trọng trong suy nghĩ, làm việc, sống theo những "chân lí" mình cho là đúng dựa trên cơ sở vững chắc như khoa học... Có tự tin và quyết đoán. Điều này khác với cứng đầu hay dại dột, cứ khư khư giữ mãi 1 quan niệm sai
Hellkids2 - 00:00:00 UTC 7 tháng 9, 2013

3

13 Thumbs up   5 Thumbs down

chín chắn


tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

chín chắn


tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín chắn" [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chín chắn


Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp. | : ''Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và '''chín chắn''''' | Đứng đắn. | : ''Một người phụ nữ '''chín chắn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chích chín nhừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa